THỰC TRANG CƠ SỞ VẬT CHẤT GIAI ĐOẠN 2021-2024 |
|
|
|
|
|
|
|
(Phụ lục 03) |
TT |
Nội dung |
Năm học 2021-2022 |
Năm học 2024-2025 |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Công lập |
Ngoài Công lập |
Công lập |
Ngoài Công lập |
II |
Cấp tiểu học |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số phòng học văn hóa |
30 |
X |
|
38 |
|
|
|
Trong đó: |
+ Số phòng học kiên cố |
30 |
X |
|
38 |
|
|
+ Số phòng học tạm, mượn |
0 |
X |
|
0 |
|
|
+ Tỷ lệ phòng học kiên cố (%) |
100 |
X |
X |
100 |
X |
X |
+ Tỷ lệ phòng học/lớp |
0.8 |
X |
X |
1 |
X |
X |
2 |
Tổng số phòng học bộ môn (ÂN, MT, KHCN, tin học, ngoại ngữ, phòng đa chức năng) |
0 |
|
|
10 |
|
|
|
Trong đó: |
+ Số phòng kiên cố |
0 |
|
|
10 |
|
|
+ Số phòng bán kiên cố |
0 |
|
|
0 |
|
|
+ Số phòng học bộ môn còn thiếu |
8 |
|
|
0 |
|
|
3 |
Tổng số phòng hỗ trợ học tập (thư viện, thiết bị, tư vấn học đường, truyền thống, đoàn đội) |
3 |
|
|
5 |
|
|
|
Trong đó: |
+ Số phòng kiên cố |
0 |
|
|
5 |
|
|
+ Số phòng bán kiên cố |
3 |
|
|
0 |
|
|
+ Số phòng hỗ trợ học tập còn thiếu |
5 |
|
|
0 |
|
|
4 |
Tổng số phòng phụ trợ (phòng họp, phòng các tổ CM, phòng sinh hoạt đoàn thể, y tế học đường, nhà kho…) |
2 |
|
|
4 |
|
|
|
Trong đó: |
+ Số phòng kiên cố |
1 |
|
|
4 |
|
|
+ Số phòng bán kiên cố |
1 |
|
|
0 |
|
|
+ Số phòng phụ trợ còn thiếu |
2 |
|
|
0 |
|
|
5 |
Tổng số phòng hành chính quản trị (hiệu trưởng, hiệu phó, văn phòng, nhân viên, bảo vệ) |
4 |
|
|
9 |
|
|
|
Trong đó: |
+ Số phòng kiên cố |
0 |
|
|
9 |
|
|
+ Số phòng bán kiên cố |
4 |
|
|
0 |
|
|
+ Số phòng hành chính quản trị còn thiếu |
5 |
|
|
0 |
|
|
6 |
Khối phòng phục vụ sinh hoạt (nhà bếp, nhà kho, nhà ăn, phòng nội trú học sinh, phòng quản lý học sinh, phòng sinh hoạt chung) |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
Trong đó: |
+ Số phòng kiên cố |
0 |
|
|
0 |
|
|
+ Số phòng bán kiên cố |
3 |
|
|
3 |
|
|
+ Số phòng phục vụ sinh hoạt còn thiếu |
3 |
|
|
2 |
|
|
7 |
Tổng số trường có 100% phòng học được xây dựng kiên cố |
X |
|
|
X |
|
|
|
|
Tỷ lệ trường có 100% phòng học được xây dựng kiên cố |
X |
|
|
X |
|
|
8 |
Tổng số trường có đủ phòng học văn hóa, phòng học bộ môn, đảm bảo thiết bị dạy học tối thiểu |
|
|
|
X |
|
|
9 |
Tổng số trường có phòng học trực tuyến, đủ thiết bị để khai thác sử dụng |
|
|
|
X |
|
|
10 |
Tổng số trường tiểu học được trang bị phòng học thông minh |
|
|
|
X |
|
|
11 |
Tổng số trường đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
X |
|
|
|
|
Tỷ lệ trường học đạt chuẩn quốc gia |
|
X |
X |
Đ |
X |
X |